CÔNG TY CỔ PHẦN H-GROUP
Địa chỉ: Số 12 ngõ 942 đường Láng, quận Đống Đa, TP Hà Nội
Điện Thoại: 024 8582 2159 - Fax: 024 3791 7621
Email:sales@lavme.vn - website: lavme.vn
TRANG CHỦ
LIÊN HỆ
TUYỂN DỤNG
DỊCH VỤ
DOWNLOAD
TIN TỨC
GIỚI THIỆU
TRANG CHỦ
LIÊN HỆ
TUYỂN DỤNG
DỊCH VỤ
DOWNLOAD
TIN TỨC
Năng lực tạo nên giá trị - Chuyên sâu cho từng sản phẩm
Thiết bị kiểm tra
Máy kiểm tra mối hàn
Thiết bị kiểm tra bê tông
Máy nội soi công nghiệp
Thiết bị kiểm tra cáp thép
Thiết bị phân tích kim loại
Máy quang phổ UV Vis
Máy Kiểm tra kéo nén
Thiết bị kiểm tra ô tô
Thiết bị kiểm tra thực phẩm
Máy cân tâm đồng trục
Máy quay phim tốc độ cao
Máy phân tích quang phổ
Thiết bị phân tích sinh hóa
Camera chụp ảnh nhiệt
Thiết bị phân tích nước
Thiết bị kiểm tra động cơ
Máy thử lò xo
Thiết bị kiểm tra vòng bi
Thiết bị kiểm tra composite
Thiết bị kiểm tra đường ống
Thiết bị đo lường
Máy đo lực căng
Máy đo chiều dày
Máy đo độ dày sơn
Thiết bị đo áp suất
Máy đo lưu lượng
Thiết bị đo mức
Máy đo khí
Máy đo nồng độ cồn
Máy đo bụi
Máy đo ánh sáng
Máy đo độ ồn
Thiết bị trắc địa
Cờ lê lực
Máy đo màu
Thiết bị đo hàm lượng dầu trong nước
Thiết bị đo giãn nở vì nhiệt
Thiết bị đo điện tử
Máy đo độ ẩm
Máy đo độ nhớt
Máy đo pH
Thiết bị đo điện
Máy đo 3 chiều
Dụng cụ đo kích thước
Máy đo momen xoắn
Lực kế
Máy đo lực ma sát
Cân kỹ thuật
Máy đo tốc độ
Máy đo độ rung
Máy đo độ cứng
Máy đo độ nhám
Máy đo độ không tròn
Máy đo góc tiếp xúc
Máy đo nhiệt độ
Thiết bị nâng hạ
Xe nâng
Nam châm nâng
Tời điện
Pa lăng
Cầu trục
Cầu nâng
Dụng cụ nâng hạ khác
Thiết bị luân chuyển
Băng tải
Vít tải
Gầu tải
Ru lô
Con lăn
Hệ thống hút thổi liệu
Máy hút hơi dầu công nghiệp
Máy dán băng dính
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Tel:
Fax:
Tel: 04.8582.2159
04.3791.7621
Fax: 04.3791.7621
Phòng kinh doanh
0984 322 364
Email:
sales@lavme.vn
Phòng kỹ thuật
0936 36 8731
Email:
hotrokythuat@lavme.vn
Phòng kế toán
0987 674 866
Email:
accounting@lavme.vn
Phòng xuất nhập khẩu
0988 666 281
Email:
import-export@lavme.vn
Phòng dự án
0986 588 389
Email:
du.an@lavme.vn
Phòng IT
034 959 8048
Email:
IT@lavme.vn
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Đang online
2
Tổng lượt truy cập
4.924.032
Trang chủ
Thiết bị đo lường, thiết bị kiểm tra
Tin tức
Các tiêu chuẩn siêu âm cọc khoan nhồi
(Ngày đăng: 07/02/2021 - lượt xem: 1429)
Trong siêu âm cọc
k
h
o
a
n nhồi đây là một
ph
ươ
n
g
p
h
á
p p
h
ổ b
i
ến
v
à
h
i
ệu q
u
ả
để
đ
á
nh giá
c
h
ất
l
ư
ợ
ng
c
ọc
k
h
o
a
n n
h
ồ
i
mà các nhà thầu thi công
.
Hiện nay, dự
á
n
x
ây
d
ựng thường với n
g
u
ồn vốn khác nhau thì sẽ đánh giá c
h
ất
l
ượ
n
g bằng các phương pháp
k
h
á
c n
h
au tro
n
g đó có
t
i
êu
c
h
u
ẩ
n
t
h
í n
g
h
i
ệm s
i
êu âm cọc
k
h
o
a
n n
h
ồ
i.
Dưới đây là
c
á
c ưu
n
h
ư
ợc
đ
i
ểm
c
ủa
mộ
t số
t
i
ê
u ch
u
ẩ
n
để siêu
â
m h
iệ
u quả h
ơ
n.
P
h
ư
ơ
ng p
h
áp
s
ử dụng x
u
ng s
i
ê
u âm
đ
á
n
h
gi
á
c
hất l
ư
ợ
ng
b
ê
t
ô
n
g
trong siêu âm cọc khoan nhồi.
Phương pháp này thường hay
áp
d
ụ
n
g
c
h
o
c
ác
k
ết c
ấ
u
b
ên
tr
ên
n
hư
dầ
m
, c
ộ
t. Nhưng hiện nay
đ
ã đư
ợ
c c
ả
i
t
i
ế
n
đ
ể t
i
ế
n
h
ành ki
ể
m t
r
a
ch
ất l
ư
ợ
ng
c
ọ
c kh
o
an
n
h
ồ
i
s
au khi thi
c
ô
ng.
C
ác tiêu
c
h
u
ẩ
n kỹ thu
ậ
t
đưa ra
để hướng dẫn th
ự
c
h
i
ệ
n thí ngh
i
ệ
m
và
để
định h
ư
ớ
n
g cho các n
h
à
s
ản
x
uất
c
h
ế
t
ạ
o
c
ác th
i
ế
t
b
ị
t
iên ti
ế
n
h
ơ
n
.
Những
d
ự
á
n
x
â
y dựng
đ
a
n
g
t
h
ực
h
iện
t
r
o
ng nư
ớ
c với
h
ệ
t
h
ống
qu
ả
n
l
ý c
h
ất l
ư
ợ
ng k
h
ác n
h
a
u tùy thu
ộ
c
q
uy đ
ị
nh c
ủ
a
c
hủ
đ
ầ
u
tư
hay các nhà
t
ư
v
ấ
n thi công các công trình
.
T
i
ê
u
c
hu
ẩ
n trong s
i
êu
â
m
cọc khoan nhồi
là
m
ộ
t p
h
ầ
n c
ủ
a
h
ệ thố
n
g
n
à
y
,
t
uy
n
h
i
ên
v
iệc áp
d
ụng tiêu
c
h
u
ẩ
n
m
ộ
t cách
m
á
y
m
ó
c
v
à k
h
ông phù
h
ợ
p
t
iêu ch
u
ẩn t
h
i cô
n
g vẫn
c
ò
n p
h
ổ
b
iế
n
.
B
áo
c
áo này d
ự
a
t
r
ê
n
x
em
xé
t
cá
c
t
i
ê
u
c
h
u
ẩ
n
Vi
ệ
t Nam T
C
VN 9
3
96: 20
12
,
M
ỹ
AST
M
D
6
7
6
0
-
08
,
T
r
ung
Qu
ố
c JGJ 10
6
-20
0
3 (
p
h
ầ
n 10) và
P
háp
N
F P
9
4
-
1
60
-
1
đ
ể đ
ư
a
r
a c
ác
s
o
s
á
n
h
v
à
đ
ánh
g
iá, n
h
ậ
n xét riêng, giúp n
g
ườ
i đ
ọ
c có
c
ái
nh
ì
n
t
ổ
ng
qu
a
n
v
à
hi
ể
u
t
h
ấu
h
ơ
n
v
ề
c
á
c tiêu
c
h
u
ẩ
n kỹ
t
hu
ật cho
t
h
í
n
g
hi
ệm siêu âm.
Đi
ề
u này cũng
l
à phù
h
ợ
p
v
ớ
i xu h
ư
ớ
ng h
ộ
i
n
h
ập q
uố
c tế
t
r
ong
x
ây dựng
v
à nhu
c
ầu thống n
h
ấ
t sử dụ
n
g
m
ộ
t tiêu
c
h
u
ẩ
n
q
u
ố
c
t
ế trong
t
ươ
ng lai.
Các bước thực hiện thí nghiệm
siêu âm cọc khoan nhồi
.
V
ật liệu
c
h
ế tạo
ố
n
g
t
h
ư
ờng
b
ằng t
h
ép h
o
ặ
c n
hự
a
.
V
ật l
i
ệ
u
k
hác
v
ớ
i bê tông ảnh
h
ư
ở
n
g
đ
ế
n t
h
ời
g
i
an
tru
y
ề
n sóng
t
uy nhiên
ả
n
h
hư
ở
ng này
l
à nhỏ
h
ơ
n so với ảnh h
ư
ở
ng của m
ứ
c độ bám
dín
h
c
ủ
a
0
2 v
ậ
t liệu
n
à
y
v
ớ
i bê tôn
g
. Chỉ
c
ó
AST
M
D
6
7
60
đ
ề
c
ậ
p
đ
ế
n vật
l
i
ệ
u c
h
ế
t
ạ
o ống siêu âm đư
ợ
c
l
àm
b
ằng thép h
o
ặ
c nh
ựa.
S
ố
l
ượ
ng
ố
n
g
s
i
ê
u
â
m đư
ợ
c
q
uy
đ
ị
nh
t
ù
y
t
hu
ộ
c
c
ấu
k
iện
m
ó
n
g c
ầ
n
t
h
í n
gh
i
ệ
m
. TC
V
N 93
96
:
2
012 quy đ
ị
n
h
đ
ặt 02 ố
n
g cho c
ọ
c
c
ó đư
ờ
n
g
k
í
nh D ≤ 600 m
m
,
0
3 ống
c
h
o cọc có
đ
ư
ờ
ng
k
ính 600 < D ≤
1000 m
m
, và
h
ơ
n 04 ống cho cọc
c
ó
đư
ờ
ng
k
í
nh D > 1
0
00 mm
v
à kh
o
ả
n
g
c
ách
c
ác ống
t
r
ong kh
o
ảng từ
0
,
3
đ
ến
1
,
5
m
.
Đ
ặt 02 ống cho c
ọ
c có
đ
ư
ờ
ng
k
í
nh D ≤ 600
mm
,
0
3 ống cho
c
ọ
c có
đư
ờ
ng kí
n
h 60 < D ≤
1
200
m
m,
v
à
h
ơ
n 04
ố
ng cho
c
ọ
c có
đư
ờ
ng
k
í
nh D > 1
2
00 mm.
T
uy
nh
i
ên quy
đ
ịnh về
k
h
o
ảng
c
á
c
h
g
i
ữ
a
c
ác ống siêu âm là trùng
h
ợ
p
T
CVN 9
3
96
t
ừ
0
,
3
đ
ến
1
,
5
m
.
T
i
ê
u
ch
u
ẩn
Tr
u
n
g
Q
uố
c JGJ 1
06
-
2
0
03 quy
đ
ị
n
h
đ
ặ
t
0
2 ố
n
g cho c
ọ
c
c
ó đư
ờ
ng
k
í
nh D ≤ 8
0
0 mm, 03 ống
c
ho
c
ọ
c có
đ
ư
ờ
ng kí
n
h 8
0
0 < D ≤ 20
0
0 mm,
v
à
h
ơ
n 04
ố
ng cho
c
ọ
c
c
ó
đ
ư
ờ
ng kí
n
h D > 2000
m
m.
T
i
ê
u
ch
u
ẩn
M
ỹ
AS
T
M
D
67
60
-
08 q
u
y
đ
ị
n
h
đ
ặt
c
ác ống s
a
o cho kh
o
ả
n
g
cá
c
h ống từ
0
,
2
5
đ
ế
n
0
,
3
0
m
.
N
h
ư vậy
c
ó t
h
ể thấy tiêu
c
h
u
ẩ
n Trung Qu
ố
c cho p
h
ép
b
ố trí
s
ố ố
n
g
í
t n
h
ất
tr
o
ng
kh
i
ti
êu
c
hu
ẩn
M
ỹ bố trí
s
ố ống n
h
iều
nh
ấ
t
tr
ên
c
ù
n
g
m
ột
t
iết d
i
ệ
n
c
ọ
c.
Qu
y
đ
ị
nh
n
ào
l
à
h
ợ
p
l
ý
h
ơ
n?
T
h
ô
ng
th
ư
ờ
n
g khả
n
ă
n
g p
h
á
t sóng
c
ủ
a
c
ác
đ
ầu p
h
át
h
i
ệ
n
n
ay
t
ớ
i 2
đ
ến
3
m
.
Đ
iều
n
ày k
h
ông đồng ng
h
ĩ
a
v
ớ
i k
h
ả
n
ă
ng
p
h
át
h
iện
k
hu
y
ết tật
tr
o
n
g
ph
ạm
v
i n
à
y
. Ống s
i
ê
u âm p
h
ải
b
ố
tr
í đủ
đ
ể kh
ô
ng
b
ỏ q
u
a các khu
y
ế
t
t
ật trong thân
c
ọ
c
. B
ằ
n
g
t
h
ự
c ngh
i
ệm
c
ó
t
h
ể t
h
ấ
y các k
h
u
y
ết t
ậ
t
g
ần ống
s
iêu
â
m có
m
ứ
c
đ
ộ p
h
át
h
i
ệ
n l
ớ
n
h
ơ
n các khu
y
ết tật
c
ùng kích th
ướ
c
n
ằm
x
a ốn
g
.
M
ộ
t nghi
ê
n
c
ứu
c
ủ
a
G
a
r
l
a
n
d
L
iki
n
s
[1
]
c
hỉ
ra
r
ằ
n
g
m
ộ
t kh
uy
ế
t
t
ậ
t (
khi t
h
ời g
i
a
n
t
r
yề
n
s
ó
n
g
F
A
T tă
n
g 2
0
% và năng lư
ợ
ng s
ó
ng
g
i
ảm
1
2
d
B
)
n
ằm
g
i
ữ
a 02 ống siêu âm
ch
ỉ đư
ợ
c p
há
t
h
i
ệ
n k
h
i kích th
ướ
c
k
hu
y
ết
t
ậ
t
l
ớ
n
h
ơ
n 4
0
% kh
o
ả
ng c
á
ch g
i
ữa
c
á
c ống
H
ì
nh
1
.
K
hả
n
ă
ng
p
hát
h
i
ện khu
y
ết
t
ật
n
ằm
g
i
ữ
a
0
2 ống siêu âm
Đư
ờ
ng
k
í
nh ống siêu âm
đư
ợc quy
đ
ị
n
h th
e
o c
á
c t
i
ê
u
c
h
u
ẩ
n n
h
ư sau: T
C
VN 9
3
96: 2012 là
t
ừ 5
0
-
6
0
m
m
, AS
T
M D67
60
-
08 là
3
8-5
0
m
m, JGJ
1
06-
2
003 là
50
-
6
0
mm
, NF P 9
4
-1
6
0-1
l
à
h
ơ
n 4
0
mm.
Đư
ờ
ng
k
í
nh ố
n
g đư
ợ
c t
h
iết kế
s
a
o
ch
o
đ
ầ
u đo có
t
h
ể l
ọ
t q
u
a
d
ễ
d
à
ng
v
à k
h
ông làm ả
n
h h
ưở
ng
đ
ế
n độ chính xác
c
ủ
a
t
h
iết
b
ị
t
r
o
n
g
ph
ép
đ
o t
h
ờ
i
gi
a
n t
r
u
y
ền
s
ó
ng
FA
T
.
Nh
ư
v
ậy giá t
r
ị
50
-
6
0
mm
l
à
h
ợ
p lý và
đư
ờng
k
í
n
h
40
m
m
dư
ờ
n
g
n
hư là q
u
á nh
ỏ
.
V
i
ệ
c tận dụ
n
g
c
á
c ống kh
o
a
n
l
õi
đ
ư
ờ
ng
k
ín
h
>
1
0
0
m
m
đá
y ố
n
g
c
a
o hơn
đ
á
y
c
ọc ~
1
m
l
à h
o
àn toàn có t
h
ể
á
p dụn
g
, chú ý
s
ử d
ụ
ng thêm
b
ộ
đ
ị
nh
tâm
đầ
u
đ
o
k
èm
th
eo
đ
ể
đ
ầu
đ
o luôn di chu
y
ể
n d
ọ
c t
â
m ống siêu âm khô
n
g
l
àm sai số
t
hê
m
ph
é
p đo thời
g
ian tru
y
ề
n són
g
.
Các t
i
ê
u ch
u
ẩn ASTM D67
60
-
0
8
, TCVN 9
3
9
6
:
2
01
2
, NF P
94
-
1
6
0-1 đều
c
ho p
h
ép
s
ử d
ụ
ng
ố
ng s
i
ê
u
â
m
đ
ư
ờ
ng
k
í
nh >100
m
m
t
rong tr
ư
ờ
ng
h
ợ
p
c
ầ
n t
h
i
ế
t. Tuy
nh
i
ên kh
o
an
lõ
i xong
m
ới
đư
ợc t
i
ế
n h
à
n
h
th
í ng
h
iệm siêu âm tr
o
ng TCVN 939
6
:
2
012 là
k
hông
h
ợp
l
ý
v
ì ống s
a
u khi kho
a
n lõi
t
h
ư
ờ
ng
b
ị
m
ất
nư
ớc và ống k
ho
a
n
lõ
i
v
ẫn khô
n
g
đ
ủ ch
i
ề
u
s
âu do v
ậ
t l
i
ệ
u d
ư
ớ
i đ
á
y cọc đùn lê
n
.
V
Ề
Đ
ẶC
Đ
IỂM
T
H
I
ẾT
B
Ị T
H
Í NGH
I
ỆM SIÊU ÂM CỌC KHOAN NHỒI
T
ầ
n
s
ố
ph
át
s
ó
n
g
s
i
êu âm
đư
ợc
t
h
iết
k
ế
p
hù
h
ợ
p với v
ậ
t liệu
k
i
ể
m tra và
kí
c
h
t
hướ
c
k
hu
y
ết t
ậ
t tối th
i
ể
u c
ầ
n p
h
át
h
iệ
n
.
B
ướ
c sóng xu
n
g tín
h
i
ệu λ đư
ợ
c
x
ác
đ
ị
n
h
t
heo
c
ô
n
g
t
h
ứ
c:
λ = c * T = c / f
T
r
o
ng đó:
c:
v
ận
t
ố
c tr
uy
ề
n
s
ó
n
g
s
iêu
â
m
t
r
ong
b
ê
t
ô
n
g
(
l
ấ
y bằng
4
000 m/s
);
T
:
ch
u kỳ sóng s
i
ê
u âm
(
T =
1
/
f
);
f: tần
s
ố
s
ó
n
g
siê
u
â
m
B
ả
n
g 1
bi
ể
u diễn c
á
c ng
ư
ỡn
g
k
í
c
h
t
hướ
c khu
y
ế
t t
ậ
t
m
à sóng si
ê
u âm ở
m
ộ
t tần
s
ố n
h
ất
đ
ị
n
h có
t
hể p
h
át
hi
ệ
n ra
v
ới giả thiết
r
ằ
ng khu
y
ế
t tật c
h
ỉ đư
ợ
c p
h
át
h
iện k
h
i
k
ích t
hư
ớ
c c
ủ
a
n
ó d > λ.
B
ả
ng 1.
K
í
ch th
ư
ớ
c
k
hu
y
ết
t
ậ
t t
h
eo tần
s
ố sóng s
i
ê
u âm
T
ầ
n
s
ố p
h
á
t (
k
H
z
)
20
3
0
50
80
1
0
0
B
ư
ớ
c sóng (mm)
200
1
3
3
80
50
4
0
N
g
ư
ỡ
ng phát h
i
ệ
n k
h
u
y
ết tật (m
m
)
> 200
> 1
3
3
> 80
> 50
> 40
K
ết q
u
ả
c
ũ
ng
c
h
o
t
hấy nếu
t
ầ
n
s
ố
s
óng si
ê
u âm có
tầ
n
s
ố 80-100
k
H
z
đ
ã trở
n
ên q
u
á n
h
ạy
v
ớ
i c
á
c
h
ạt cốt liệu có
d
m
a
x
= 4
0
-50mm
dẫ
n
đ
ế
n sự suy g
i
ả
m
t
ín
hi
ệ
u và k
h
ó k
h
ă
n c
h
o
v
i
ệ
c
s
ử dụ
n
g
k
ết quả thí ng
h
iệ
m.
C
ó
t
h
ể kết l
u
ậ
n
,
t
ầ
n
s
ố 5
0
-60kHz là
tố
i ưu
c
h
o
s
ó
ng
s
iêu âm c
ủ
a
c
á
c
t
h
i
ế
t
b
ị k
i
ểm tra bê
t
ô
ng.
N
g
ư
ỡ
n
g
s
a
i
s
ố
đ
o độ sâu và kh
oả
n
g
c
ác
h ph
á
t
x
u
n
g
t
h
e
o
c
hiều sâu
Quy
đ
ị
n
h
v
ề sai
s
ố đo độ
s
â
u ở c
á
c tiêu ch
u
ẩn có k
há
c
bi
ệ
t k
h
á l
ớ
n
. JGJ 10
6
-20
0
3
k
hông đề cập
đ
ế
n s
a
i
s
ố
n
à
y
.
L
ý do
c
ho v
i
ệc k
h
ông kể
đ
ế
n
c
ó
t
h
ể tham k
h
ảo
y
êu
c
ầ
u về kh
o
ả
n
g cách p
h
át xu
n
g
c
ủa JGJ 10
6
-20
03
. Hai t
i
ê
u
c
hu
ẩ
n TCVN 93
96
: 20
1
2
v
à NF P 9
4
-16
0
-1 có
c
ù
ng
m
ộ
t y
ê
u
c
ầu q
u
á cao
v
ề s
a
i
s
ố đo độ
s
â
u
l
à
1
/
5
0
0
ch
i
ề
u s
â
u siêu âm
c
ọ
c và 5
0
m
m
, chọn
gi
á
t
rị
l
ớ
n
h
ơ
n t
r
ong hai t
r
ư
ờ
n
g
h
ợp.
T
h
í n
gh
i
ệ
m th
ự
c
t
ế cho thấy rất
kh
ó
t
hỏ
a
m
ã
n y
ê
u
c
ầu
n
ày
v
à
kí
ch
t
h
ước khu
y
ết tật thông t
h
ư
ờ
ng cũ
n
g
l
ớ
n h
ơ
n ng
ư
ỡ
n
g này rất
n
hiề
u
.
C
ác q
u
y
đ
ị
nh của
AS
T
M
D
6
7
6
0
-
0
8 có
v
ẻ
d
ễ dàng h
ơ
n
(
1/10
0
L và 25
0
mm chọn giá
t
r
ị
l
ớn h
ơ
n
). Tuy nh
i
ê
n ngư
ỡ
ng 1/
2
0
0
L
v
à 10
0
mm có t
h
ể là phù
hợ
p
v
ới
t
h
ực
t
ế n
h
ất.
Quy
đ
ị
n
h
v
ề kh
o
ảng cách
ph
á
t
x
ung t
h
e
o c
h
i
ều d
ọ
c sắp
x
ế
p
t
h
e
o
y
êu
c
ầu
l
ần l
ư
ợ
t là ≤ 1 cm t
h
eo NF P
9
1
-
1
60
-
1
, ≤ 50 mm
th
eo ASTM D
6
76
0
-0
8
, ≤
2
50 mm
th
eo
JG
J
1
0
6
-
2
00
3
.
Ti
êu
c
h
u
ẩ
n
TC
VN
939
6
: 2012 k
h
ông có ghi
v
ề
y
ê
u
c
ầ
u
n
à
y.
C
ác
q
uy đ
ị
n
h c
ủ
a NF P 9
4
-160-1
v
ề sai
s
ố đo độ
s
âu và
k
h
o
ảng
c
á
c
h p
h
át xu
n
g
d
ường như q
u
á cao
s
o
v
ới
y
êu
c
ầu
t
hự
c
t
ế về kích th
ướ
c nhỏ n
h
ất
c
ủ
a
k
hu
yế
t tật. Ng
ư
ợ
c lại JGJ 10
6
-2003
dư
ờ
ng như phù
h
ợ
p
v
ớ
i
c
á
c
t
hi
ế
t
b
ị
củ
a Trung Q
u
ố
c
n
ê
n các
y
êu
cầ
u trên
l
ạ
i q
u
á t
ho
áng
d
ẫ
n
đ
ến t
ì
nh tr
ạ
ng
b
ỏ s
ó
t khu
y
ết
t
ậ
t
k
hi đo thí ngh
i
ệ
m.
N
g
ư
ỡ
n
g
s
a
i
s
ố
đ
o
t
h
ờ
i g
i
an
S
a
i
s
ố đo
t
h
ờ
i g
i
an truy
ề
n só
n
g tro
n
g
m
ụ
c
n
à
y
đ
ề
c
ậ
p
đ
ến độ p
h
ân
g
iải
t
í
n h
i
ệ
u
c
ủ
a
t
h
i
ế
t
b
ị p
h
ân b
i
ệ
t
v
ớ
i
t
r
ư
ờ
ng
h
ợ
p sai số do th
u
ật
t
o
á
n l
ự
a
c
h
ọn t
h
ời g
i
a
n truyền són
g
. T
h
e
o
đ
ịnh lý
c
ủ
a N
y
quist- S
h
a
n
no
n
,
đ
ể
d
ựng lại
m
ộ
t tín
h
i
ệ
u
qu
a lấy
m
ẫu
t
h
ì
t
ần
s
ố
l
ấ
y
m
ẫu t
ố
i thiểu ph
ả
i
g
ấ
p đôi
t
ầ
n
s
ố của t
í
n
h
i
ệu
(
V
ới nhận
đ
ịnh
t
ần
s
ố
s
i
ê
u
â
m
b
ê
t
ô
ng
t
r
o
n
g k
ho
ả
n
g
5
0
-
60 k
H
z
l
à
p
hù
h
ợ
p
v
ới c
á
c
t
h
i
ế
t
b
ị k
i
ể
m
t
ra
b
ê
t
ô
n
g
t
h
ì tần
s
ố lấy
m
ẫ
u
tr
ên
t
h
i
ế
t
b
ị
lớ
n
h
ơn
1
0
0
-
1
20
k
H
z
l
à
đ
ạ
t
y
ê
u
c
ầ
u
.
N
F P 94
-
1
6
0
-
1 q
u
y
đ
ịnh s
a
i
s
ố đo thời g
i
a
n
≤2
%
t
h
ờ
i
gi
a
n
tr
uy
ề
n sóng h
oặ
c
1
µ
s, ASTM quy định
t
ầ
n
s
ố
l
ấy
m
ẫ
u t
ố
i thiểu
25
0
.000
k
H
z
t
ư
ơ
ng
đ
ư
ơn
g
4µs
,
T
C
V
N 9
3
9
6
:
2
012 q
u
y
đ
ị
nh s
a
i
s
ố
v
ề t
h
ời
gi
a
n ≤ 1%
t
h
ời gi
a
n tru
y
ề
n són
g
, còn
t
i
êu ch
u
ẩ
n JGJ 1
0
6
-20
0
3
q
uy đị
n
h ≤
0
.
5
µ
s.
T
h
ự
c tế t
h
í ng
h
iệm
c
ho
t
h
ấ
y
, s
a
i
s
ố
v
ề thời
g
ian t
r
u
y
ề
n sóng do
th
a
y đ
ổ
i kh
o
ảng c
á
ch
đ
ầu dò k
h
i đo còn
l
ớ
n
h
ơ
n rất
n
hiều
l
ên
đ
ế
n 30 µs
t
hì quy
đ
ịnh với n
h
ữ
n
g
gi
á
t
rị
qu
á n
h
ỏ n
à
y ở c
á
c
t
iêu ch
u
ẩ
n
l
à kh
ô
ng
c
ần
t
h
i
ế
t.
V
Ề
PHÂ
N T
Í
C
H KẾT
Q
U
Ả
T
H
Í
N
GH
I
Ệ
M SIÊU ÂM CỌC KHOAN NHỒI
Cách tính
th
ời g
i
an tru
y
ề
n sóng
Cách
c
h
ọ
n t
h
ờ
i
gi
a
n
t
r
uy
ền
s
ó
n
g
tr
ước
đ
ây th
ư
ờ
ng do ng
ườ
i
ph
â
n
t
í
ch l
ự
a
c
h
ọ
n
k
hi c
á
c
t
h
i
ết
b
ị
b
a
n
đ
ầ
u có k
hố
i l
ư
ợ
n
g
s
ố li
ệ
u đo nh
ỏ
.
T
uy
nhi
ê
n
s
ự
ph
á
t
t
r
iển của
c
ác
th
i
ết bị siêu
â
m
v
ới
đ
ộ p
h
â
n giải n
g
ày c
à
n
g c
ao
, số
l
ư
ợ
ng
t
í
n
h
iệu đo rất
d
à
y
d
ẫn
đ
ế
n n
h
u
cầ
u
t
ự đ
ộ
ng h
ó
a
t
r
ong
x
ử
l
ý số l
i
ệ
u
. K
h
ông thu
ậ
t
t
oán
n
ào
c
ó
t
hể đáp
ứ
ng tu
yệ
t
đố
i vi
ệ
c tính th
ờ
i
g
ian tru
y
ề
n
s
óng
c
h
í
nh
x
ác cho
m
ộ
t
m
ặt c
ắ
t
s
i
ê
u
â
m
.
N
g
ườ
i
x
ử lý t
í
n
h
iệu
v
ẫ
n p
h
ải
r
à
s
oát
l
ại trước khi in
k
ế
t
qu
ả c
h
í
n
h
t
h
ứ
c
b
ở
i nhi
ề
u s
a
i
s
ố ảnh h
ư
ở
ng n
h
ư n
h
i
ễu
tí
n
h
iệu,
l
ỗi ch
ư
ơ
ng t
r
ìn
h
…
Duy n
h
ất NP F
9
4-16
0
-1 quy
đ
ị
n
h
c
ách c
h
ọn t
h
ờ
i
g
ian
t
r
u
y
ề
n s
ó
ng theo p
h
ư
ơ
n
g p
h
á
p
n
g
ư
ỡ
ng
c
ố
đ
ị
n
h
. Các
t
i
êu ch
u
ẩn còn l
ạ
i kh
ô
ng
đ
ề
c
ập gì
đ
ế
n cá
c
h
c
h
ọ
n
n
à
y
.
C
ác
h
t
í
n
h
t
hời
g
ian t
r
uy
ề
n sóng
n
ên
m
ặ
c
đ
ị
n
h cho các nhà cung
c
ấ
p
t
h
iết bị do họ hiểu
r
õ ưu
n
h
ượ
c
đ
i
ể
m
củ
a thiết
b
ị
c
hế
t
ạ
o.
V
à
v
i
ệ
c đưa tính năng
n
g
ườ
i dùng can th
i
ệp
l
à
b
ắt bu
ộ
c
đ
ể
l
o
ạ
i bỏ
n
hững s
a
i
s
ố
đ
ề c
ậ
p
k
ể trên.
Cách tính
v
ậ
n t
ố
c
t
r
u
yề
n
s
ó
ng
V
ậ
n
t
ố
c truy
ề
n
s
ó
ng
l
à kết
qu
ả
g
ắn liền
v
ớ
i thời
g
ian t
r
u
y
ề
n
s
óng
t
hô
n
g
qu
a công
t
h
ức:
V=D/T
T
r
o
ng đó:
V
:
v
ận
t
ố
c
tr
u
y
ề
n
s
ó
n
g;
D
:
K
h
o
ả
ng cách tru
y
ền s
ó
ng là
k
h
o
ảng cách
g
i
ữ
a
c
ác ống siêu âm
T:
T
h
ờ
i g
i
a
n tru
y
ền
s
ó
ng
K
h
i khoảng c
á
ch ố
n
g D khô
n
g
th
a
y đ
ổ
i
dọ
c
t
h
e
o
c
h
iều sâu c
ọ
c
t
h
ì
g
iá trị v
ậ
n
t
ố
c
tr
uy
ề
n
s
óng
l
à
t
i
n cậ
y
.
T
uy n
h
iên t
h
ự
c tế k
ho
ả
n
g cách
n
à
y
d
a
o độ
n
g k
h
á n
h
i
ề
u
.
N
gư
ờ
i
x
ử lý
s
ố
l
iệu
ph
ả
i c
h
ỉ
r
a đư
ợ
c những
ả
nh h
ư
ở
ng này
v
à kh
ô
ng d
ự
a tr
ê
n n
h
ững giá
t
rị tu
y
ệt đ
ố
i c
ủ
a
v
ận
t
ố
c t
r
u
y
ề
n sóng
đ
ể
đ
á
nh
g
iá c
h
ất
l
ượ
ng bê tông c
ọ
c.
T
i
ê
u
ch
u
ẩn T
C
VN
9
396:
2
012 đ
ư
a
r
a D
l
à
kh
oả
n
g cá
c
h
t
âm
0
2
đ
ầ
u
đ
o rõ ràng là
m
ộ
t
t
h
i
ếu
s
ót.
Cách tính
n
ă
ng
l
ư
ợ
ng só
n
g
N
ă
ng
lư
ợ
ng s
ó
ng
h
a
y biên độ sóng là
y
ế
u tố
k
h
ôn
g
t
h
ể
t
h
i
ế
u k
h
i
đ
á
n
h
gi
á
k
ế
t quả thí ng
h
i
ệ
m
.
Nă
ng l
ư
ợ
ng suy giảm
m
ạnh qua
m
ô
i t
rư
ờ
ng kh
uy
ết
t
ậ
t là
t
iêu
c
h
í
đ
ể l
ự
a
c
h
ọ
n
t
hô
n
g
s
ố
n
à
y
.
N
F P
94
-
1
6
0
-
1 đ
ư
a
r
a công th
ứ
c
t
í
n
h
n
ăng
l
ư
ợ
n
g
t
ỉ lệ
v
ớ
i
t
ổ
ng
b
iên độ
đ
ỉ
nh
c
ủ
a 10
c
h
u kỳ
đ
ầ
u
t
í
n
h từ
t
h
ờ
i gi
a
n tru
y
ề
n són
g
, JGJ 1
06
-
2
0
03
l
ậ
p
c
ô
ng th
ứ
c chỉ
c
ó biên
đ
ộ đỉnh sóng
đ
ầ
u
t
i
ê
n
.
T
C
V
N 93
96
:
2
012
và
ASTM D67
60
-
08 k
h
ông g
h
i cá
c
h
x
ác định
n
ăng l
ượ
ng sóng t
r
ong tài liệu
ti
êu
c
h
u
ẩ
n
Đ
ịnh ngh
ĩ
a
k
h
u
yế
t tật
A
S
T
M
l
ự
a ch
ọ
n cách kh
ô
ng
đ
ưa vào t
i
ê
u chuẩn
đ
ị
n
h
n
gh
ĩ
a này
n
hưng có
đ
ưa ra mi
n
h
h
ọ
a. NF P 94-
16
0
-
1 đ
ư
a ra n
g
ư
ỡ
ng
k
hu
y
ết
t
ật
l
à tăng t
h
ời
g
i
a
n t
r
u
y
ền sóng lên 20%
v
à
n
ă
n
g
l
ư
ợ
n
g
s
óng
g
i
ả
m
14d
B
.
JGJ 10
6
-2003 đ
ư
a ra
đ
ịnh ngh
ĩ
a kh
uy
ế
t
t
ật khi v
ậ
n
t
ố
c tru
y
ề
n sóng
t
ạ
i
đ
iểm
đ
a
n
g
x
ét n
h
ỏ
h
ơ
n
g
iá
t
r
ị
t
r
u
n
g
b
ì
n
h
m
ộ
t
đ
ộ
l
ệ
c
h
c
h
u
ẩn đ
ị
n
h
t
r
ướ
c
v
à
n
ăng
l
ư
ợ
n
g
t
r
u
y
ền sóng g
i
ả
m 6 dB
TCVN 939
6
: 2
0
12 đ
ư
a
r
a
m
ứ
c
g
iảm
v
ận t
ố
c
t
ru
y
ền sóng ho
ặ
c
t
ă
n
g
t
h
ời g
i
a
n
tr
uyền
són
g
l
à
2
0
%
cù
n
g
m
ứ
c
g
i
ả
m
50
%
n
ă
n
g l
ư
ợ
ng
t
ư
ơ
ng đ
ố
i là n
gư
ỡ
ng kh
uy
ế
t t
ậ
t.
Có t
h
ể
t
h
ấy
cá
c
t
i
êu chu
ẩ
n
nướ
c
n
g
o
ài
r
ấ
t
r
õ
r
àng
v
à
t
h
ố
ng
nh
ấ
t
t
r
ong c
á
c
h
đ
ịnh n
gh
ĩ
a k
h
u
yế
t
t
ật. ASTM
d
ành sự
lự
c
c
h
ọn c
h
o các
c
h
u
y
ên
g
ia
kh
i k
h
ông
đ
ề
c
ậ
p
c
ách
c
họn th
ờ
i gian
tr
u
y
ền
s
ó
n
g
,
n
ăng l
ư
ợ
ng
s
ó
n
g
v
à đư
ơ
ng
n
hiên kh
ô
ng
c
ó
đ
ịnh ng
h
ĩa
k
hu
y
ết tật trong tài
l
iệ
u.
NF P 9
4
-16
0
-1
v
à JGJ 10
6
-
2
003
c
ù
ng
đ
ưa ra
c
ách tính các t
h
ông
s
ố
v
à
m
ứ
c
đ
ộ kh
uy
ế
t
t
ậ
t
t
h
e
o c
á
c
t
hô
n
g
s
ố
đó.
TCVN 93
9
6: 20
1
2 k
h
ông đ
ư
a ra cách
x
ác
đ
ịnh 02 thô
n
g
s
ố
t
r
ê
n
n
h
ưng
l
ạ
i
c
ó định ng
h
ĩa khu
y
ế
t
t
ật rõ r
à
ng
r
ất
k
hó
h
i
ểu
c
h
o
m
ọ
i n
g
ười k
h
i sử
d
ụng tiêu chuẩ
n.
K
Ế
T LU
Ậ
N
T
h
ô
ng q
u
a
đ
á
n
h
gi
á ưu n
hượ
c đ
i
ểm
củ
a
c
á
c
t
i
ê
u chuẩ
n
, có
t
h
ể rút ra các
k
ết
l
u
ậ
n
s
a
u
:
• Các ố
n
g
s
i
ê
u
â
m
n
ên bố t
r
í
v
ới kh
o
ả
n
g cá
c
h ≤ 400 mm
• Ống t
h
é
p
v
à ống n
hự
a đ
ề
u
c
ó
t
h
ể
s
ử
d
ụng cho
t
h
í
n
g
h
iệm si
ê
u
â
m
• T
h
ờ
i g
i
a
n thí nghi
ệ
m s
i
ê
u
â
m từ 5 ngày 7 n
g
ày sau k
h
i
đ
ổ bê tôn
g
, khô
n
g
n
ê
n q
u
á 10 n
g
à
y
.
• Tần
s
ố sóng t
h
iết
b
ị
s
i
ê
u
â
m
nê
n
l
ự
a
c
họn
t
ừ
5
0
-
60 k
H
z
• Tần
s
ố lấy
m
ẫu
th
i
ế
t bị ≥ 25
0
,
0
0
0
kH
z
l
à đạt
y
ê
u
c
ầ
u
• Kh
o
ả
ng c
á
ch p
h
át xu
n
g
n
ê
n ≤ 50
mm
•
Nê
n
đư
a
c
á
c b
i
ể
u
đ
ồ t
h
ờ
i gian
t
r
u
y
ề
n són
g
, năng
l
ư
ợ
n
g s
ó
ng và
b
ản đồ tín h
i
ệu
v
ào
t
r
o
n
g
b
á
o
c
áo k
ế
t q
u
ả
t
h
í
n
gh
i
ệ
m.
•
V
ới
c
á
c
t
h
i
ế
t
b
ị k
h
ác n
h
a
u
, phần
m
ề
m
x
ử
l
ý
kh
ác nhau
t
h
ì v
i
ệc đ
ị
n
h ng
h
ĩa
k
huy
ế
t
t
ậ
t là
k
h
ôn
g
t
h
ố
ng n
h
ất
đư
ợ
c
.
Q
uy
m
ô
ti
êu
chu
ẩ
n kh
ô
ng
n
ê
n định ng
h
ĩ
a k
h
u
yế
t t
ậ
t
m
à c
h
ỉ đ
ư
a
v
à
o ở p
hạ
m
v
i t
i
ê
u
c
h
uẩ
n
d
ự
á
n
đ
ể p
h
ù
h
ợp
v
ớ
i
c
á
c
th
iết
b
ị r
ấ
t cụ t
h
ể
đ
ư
ợ
c
s
ử dụ
n
g tại
đ
â
y
.
TÀI L
I
Ệ
U
T
H
A
M
K
H
Ả
O
1. TCVN
9
3
96: 2
0
12 “
C
ọc k
h
oan nh
ồ
i –
X
á
c định tính đồng
n
hất của bê tô
n
g - P
h
ư
ơ
n
g p
h
á
p xung siêu
â
m
”.
2.
G
arl
a
n
d Li
k
i
ns, Scott Webster and Mario S
a
avedr
a
,
E
v
a
lu
a
tion
o
f
d
e
fe
c
t
s a
n
d T
o
rm
o
graphy for CSL.
3. JGJ 106-20
0
3 “Te
c
h
ni
c
a
l
c
o
de
f
o
r
t
e
st
i
n
g
o
f b
u
il
d
ing
f
o
u
n
d
ati
o
n
p
i
l
e
s – 1
0
. Cr
o
ss h
o
l
e
l
o
g
g
i
n
g”
4. ASTM D
6
7
6
0-
0
8 “S
t
a
n
dard
t
e
st
m
e
t
h
od
f
o
r integrity testi
n
g
o
f co
n
cr
e
t
e
d
eep
f
o
u
n
dat
i
o
ns by
u
l
tras
o
nic
c
r
o
ss
h
ole
t
e
s
ti
n
g
”
5. P 94-160-1
“
A
usc
u
l
ta
tion
d
'un
é
l
é
m
e
n
t de fo
u
n
d
a
tio
n
”
Về đầu trang
Về trang trước
Bản in
Gửi email
Tin liên quan:
* Lưu ý khi sử dụng máy đo lưu lượng (3/27/2024 3:35:59 PM)
* Phương Pháp Đo Độ Dày Kim Loại và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp (3/1/2024 9:34:11 AM)
* Máy Đo Khí - Thiết Bị Quan Trọng Trong Quản Lý An Toàn Môi Trường (1/2/2024 3:09:46 PM)
* Lý do chúng ta cần đo độ dày sơn khô là gì? (12/27/2023 3:29:29 PM)
* Máy đo độ dày lớp sơn phủ khô (9/27/2023 10:28:07 AM)
* Đo lưu lượng chất lỏng sử dụng phương pháp nào? (7/20/2023 10:08:47 AM)
* Cảm biến đo lưu lượng (6/20/2023 8:38:17 AM)
* Siêu âm cọc khoan nhồi trong công nghiệp (5/30/2023 8:12:48 AM)
* Một số khái niệm cơ bản về đồng hồ đo lưu lượng nước (4/25/2023 3:06:42 PM)
* Phương pháp kiểm tra mối hàn bằng siêu âm cần tiêu chuẩn như nào ? (3/10/2023 2:11:24 PM)