CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN VÀ ĐO KIỂM
CÔNG TY CỔ PHẦN H-GROUP 
Địa chỉ: Số 12 ngõ 942 đường Láng, quận Đống Đa, TP Hà Nội
Điện Thoại: 024 8582 2159   -   Fax: 024 3791 7621  
  Email:sales@lavme.vn   -   website: lavme.vn
Năng lực tạo nên giá trị - Chuyên sâu cho từng sản phẩm
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Tel:
Fax:
Tel:  04.8582.2159
04.3791.7621
Fax: 04.3791.7621
Phòng kinh doanh
0984 322 364
Email:
sales@lavme.vn
Phòng kỹ thuật
0936 36 8731
Email:
hotrokythuat@lavme.vn
Phòng kế toán
0987 674 866
Email:
accounting@lavme.vn
Phòng xuất nhập khẩu
0988 666 281
Email:
import-export@lavme.vn
Phòng dự án
0986 588 389
Email:
du.an@lavme.vn
Phòng IT
034 959 8048
Email:
IT@lavme.vn
Đang online
4
Tổng lượt truy cập
4.933.376
Tin tức

Các tiêu chuẩn về quá trình kiểm tra không phá huỷ

(Ngày đăng: 01/20/2021 - lượt xem: 1401)

Quy trình thực hiện kiểm tra siêu âm mối hàn

Khi thực hiện quá trình siêu âm mối hàn cần chú ý các yêu cầu:


Trình độ/chứng chỉ kiểm tra siêu âm mối hàn
Đánh giá,trình diễn,chấp nhận quy trình
Đặc trưng hệ thống
Lưu trữ, kiểm soát khối chuẩn
Phạm vi kiểm tra
Tiêu chuẩn chấp nhận
Lưu trữ hồ sơ
Nội dung báo cáo

Kiểm tra máy siêu âm mối hàn phải tiến hành theo quy trình văn bản, với các nội dung thống nhất.


Nội dung/thông số chủ yếu và không chủ yếu
Nội dung chủ yếu thay đổi thì quy trình cần được xem xét đánh giá lại
Thiết bị thực hiện kiểm tra siêu âm mối hàn
Máy siêu âm xung dội,tấn số hoạt động ít nhất từ 1 đến 5 MHz, có bậc thay đổi Gain  là 2dB hoặc ít hơn
Vị trí phím điều chỉnh Reject nên để OFF.
Có chế độ hoạt động một hoặc hai đầu dò
Đầu dò nên 1 đến 5 MHz trừ khi cần thay đổi do khả năng xuyên hoặc độ phân giải yêu cầu
Chất tiếp âm không được gây hại cho vật liệu kiểm tra siêu âm mối hàn
Kiểm tra hợp kim gốc Nickel, hàm lượng lưu huỳnh phải không lớn hơn 250ppm
 Kiểm tra thép không rỉ hoặc titan, hàm lượng clo và flo phải không lớn hơn 250ppm

Thiết bị - Khối chuẩn

Sử dụng lỗ khoan sườn, đáy bằng,rãnh khắc…để xây dựng mức đối chứng ban đầu
Vật liệu đồng cấp, không tách lớp đáng kể, xử lý nhiệt đồng cấp và loại
Có thể hàn đắp giống vật liệu kiểm tra
Bề mặt tương đương
Vật liệu phẳng dùng khối chuẩn phẳng
Vật liệu kiểm tra cong (không phải ống) có đường kính lớn hơn 20” : dùng khối phẳng
Đường kính vật liệu bằng 0.9 đến 1.5 lần đường kính khối chuẩn sử dụng
Vật liệu ống dùng khối chuẩn ống

Chiều dày mối hàn (t) Chiều dày khối chuẩn (T) Đường kính lỗ khoan
≤25 19 hoặc t 2.5
50≥t>25 38 hoặc t 3.0
50>t≤100 75 hoặc t 5.0


Khối chuẩn ống

Một phần của ống giống ống kiểm tra.
L bằng MAX của (200mm và 8T)
Chiều sâu rãnh trong phạm vi 8% và 11% T. Chiều rộng lớn nhất 6mm. Chiều dài nhỏ nhất 25mm
Nhận dạng vùng hàn
kiểm tra
Vị trí mối hàn và nhận dạng của chúng phải thể hiện trên bản vẽ
Mối hàn có thẻ đóng đấu, không sâu quá 1.2mm
Mối hàn đánh dấu bằng hệ thống các điểm đối chứng: đường trung tâm, các đoạn chiều dài dọc theo mối hàn

Kỹ thuật siêu âm mối hàn


Tia thẳng sóng dọc
Tia xiên sóng dọc
Tia xiên sóng ngang
Nhúng hoặc tiếp xúc
Các kỹ thuật khác tương đương hoặc độ nhạy tốt hơn có thể dùng: hình ảnh máy tính, chùm tia tách pha array
Vật liệu cấu trúc hạt thô
Phải chỉnh sửa quy trình
Sử dụng mẫu mô phỏng
Đầu dò tia xiên sóng dọc một hoặc hai biến tử
Chuẩn
Độ tuyến tính dọc theo Appendix I
Độ tuyến tính phím điều khiển biên độ theo Appendix II
Chuẩn cho toàn bộ hệ thống UT và phạm vi chiều dày kiểm tra
Bề mặt, chất tiếp âm, nêm, tiếp hợp,các phím Reject,filter,damping…khi chuẩn,kiểm tra chuẩn, kiểm tra giống nhau
Nhiệt độ sai khác giữa khối chuẩn và bề mặt kiểm tra trong 140C
Chuẩn phạm vi và chuẩn mức đối chứng ban đầu PRL
Tia xiên : Điểm đầu tiên 80%±5%FSH (PRL)
Chuẩn cho ống cần ít nhất 03 điểm

Xác nhận chuẩn

Phạm vi và độ nhạy khi
Bất kỳ thành phần nào của hệ thống thay đổi
Kết thúc kiểm tra hoặc đợt kiểm tra
Mỗi 4 giờ
Thay người
Điểm phạm vi thay đổi quá 10% giá trị hoặc 5% FWS% tuỳ theo giá trị nào lớn hơn: hiệu chỉnh lại, ghi hồ sơ kiểm tra.
Kiểm tra lại các chỉ thị được ghi nhận kể từ lần cuối các giá trị chuẩn có giá trị
Điểm độ nhạy thay đổi quá 20% hoặc 2dB thì phải hiệu chỉnh lại, ghi hồ sơ kiểm tra cáo.
Nếu độ nhạy tăng quá 20%, kiểm tra lại các chỉ thị được ghi nhận kể từ lần cuối các giá trị chuẩn có giá trị
Nếu độ nhạy giảm quá 20%, xoá bỏ tất cả kết quả trước, kiểm tra lại toàn bộ

Kiểm tra

Độ chồng lắp ít nhất 10% diện tích biến tử
Có thể vừa di chuyển vừa xoay đầu dò
PRR phải phù hợp
Tốc độ dò quét không quá 150mm/s
Mức dò quét phải cao hơn ít nhất 6dB so với PRL
Bề mặt dò quét phải phù hợp tiếp âm và không gây nhiễu kiểm tra
8-Đánh giá
Chỉ thị không liên quan: cấu trúc hạt, hình dạng…
Chỉ thị tách lớp trong kim loại cơ bản phải báo cáo
Chỉ thị vướt quá 20%PRL phải khảo sát để đánh giá chấp nhận hay loại bỏ theo quy phạm áp dụng

Hồ sơ kiểm tra siêu âm mối hàn

Chỉ thị chấp nhận ghi hồ sơ theo quy phạm áp dụng
Chỉ thị không chấp nhận phải ghi hồ sơ
Báo cáo kiểm tra ít nhất từ (a) đến (s) tuỳ trường hợp thích hợp
Kiểm tra siêu âm mối hàn Appendix 12
Chỉ thị vượt 20%PRL phải khảo sát để đánh giá
CRACK,LOF,LOP không chấp nhận
Chỉ thị dài biên độ vượt 100%PRL và chiều dài vượt chiều dài giới hạn không chấp nhận
Chiều dài giới hạn
Lgh = 6mm với t  ≤ 19mm
Lgh = t/3 với 19mm<t≤57mm
Lgh = 19mm với t>57mm
 

Tin liên quan:
© Copyright (C) LAVME .,JSC. All rights reserved 2010