Ứng dụng:
Băng tải cáp thép được sử dụng trong vận chuyển vật liệu nặng ở trên cao từ khoảng cách ngắn và dài.
Tính năng:
Thông số kỹ thuật:
Cường độ băng tải
(st-No)
Đường kính lõi thép d(mm)
Cấu trúc sợi cáp
Khoảng cách sợi cáp
(mm)
Cường lực căng chuẩn khi vận hành
(N/mm)
Độ dày tiêu chuẩn của bề mặt băng tải
Trọng lượng (Kg/m2)
Đường kính của rulô.
Lực căng của cáp thép KN/piece
ST - 630
3.0
6 x 7 + IWS
10
90
5 x 5
20.0
800
6.93
ST – 800
3.5
110
20.6
8.8
ST – 1000
4.0
12
140
6 x 6
24.7
13.2
ST – 1250
4.5
2
175
25.4
16.5
ST – 1600
5.0
6 x 19 + IWS
225
26.0
1000
21.12
ST – 2000
6.0
285
8 x 6
30.0
26.4
ST – 2500
7.5
6 x 19w + IWS
15
355
32.2
1250
41.25
ST – 3150
8.1
450
35.7
1400
51.98
ST – 4000
9.1
17
370
37.8
1600
74.8
ST – 4500
9.7
16
645
38.7
1800
79.2
ST – 5000
10.9
715
8.5 x 8.5
41.9
93.5
ST – 5400
11.3
760
9 x 9
43.9
2000
101
ST – 6300
12.3
18
900
10 x 10
48.3
124.74
Ký hiệu thông thường các loại băng tải cáp thép: ST- 630, ST- 800 và cao nhất tới ST- 7000 độ dày có thể lên tới 50mm, Băng tải cáp thép thường rất nặng như loại ST-1000 khổ 1m có thể nặng tới 25kg/mét dài vì vậy thường chỉ dài 150m/cuộn
Số sợi cáp thép:
ST1600
ST2000
ST2500
ST3150
ST4000
ST4500
ST5000
ST5400
ST6300
63
50
79
64
56
60
52
94
76
68
72
111
89
84
74
126
91
96
85
143
114
11
103
107
159
128
120
176
141
125
133
118
193
155
137
146
129
Đáp ứng tiêu chuẩn:
GB 700-88
DIN22131-88
H
M
W
X
Y
Cường độ kéo giãn
Mpa ≥
17.65
13.73
25
20
Độ giãn dài
% ≥
40
400
Sau khi thay đổi tỷ lệ đàn hồi thay đổi tỷ lệ giãn
%
-25 - +25
Độ mòn
≤
0.6 cm³ /1.61 km
90 mm³
120mm³
150mm³
Độ kết dính của cáp thép:
Cường độ
St630
St800
St1000
St1250
St1600
S
St2500
St3150
St4000
St4500
St5000
St5400
St6300
Độ kết dính N/mm
GB9770-88
54
69
98
108
70
80
95
105
130
145
150
165
180